gia đình hạt nhân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ ghép giữa gia đình + hạt nhân. Dịch sao phỏng từ tiếng Anh nuclear family.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ ɗï̤ŋ˨˩ ha̰ːʔt˨˩ ɲən˧˧ | jaː˧˥ ɗïn˧˧ ha̰ːk˨˨ ɲəŋ˧˥ | jaː˧˧ ɗɨn˨˩ haːk˨˩˨ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˥ ɗïŋ˧˧ haːt˨˨ ɲən˧˥ | ɟaː˧˥ ɗïŋ˧˧ ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥ | ɟaː˧˥˧ ɗïŋ˧˧ ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- Một loại hình gia đình gồm cha mẹ và con cái sống chung trong một căn nhà hoặc một không gian sinh hoạt.
- Ngày nay, loại hình gia đình hạt nhân đã trở nên phổ biến.
Dịch
[sửa]một loại hình gia đình gồm cha mẹ và con cái sống chung trong một căn nhà
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Từ tiếng Việt dịch sao phỏng từ tiếng Anh
- Từ tiếng Việt gốc Anh
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Từ có bản dịch tiếng Iceland
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Bokmål)
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Nynorsk)
- Từ có bản dịch tiếng Rumani
- Từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- tiếng Urdu terms with redundant script codes
- Từ có bản dịch tiếng Urdu
- Từ có bản dịch tiếng Wales