gia đình hạt nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa gia đình +‎ hạt nhân. Dịch sao phỏng từ tiếng Anh nuclear family.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ ɗï̤ŋ˨˩ ha̰ːʔt˨˩ ɲən˧˧jaː˧˥ ɗïn˧˧ ha̰ːk˨˨ ɲəŋ˧˥jaː˧˧ ɗɨn˨˩ haːk˨˩˨ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˥ ɗïŋ˧˧ haːt˨˨ ɲən˧˥ɟaː˧˥ ɗïŋ˧˧ ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥ɟaː˧˥˧ ɗïŋ˧˧ ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥˧

Danh từ[sửa]

gia đình hạt nhân

  1. Một loại hình gia đình gồm cha mẹcon cái sống chung trong một căn nhà hoặc một không gian sinh hoạt.
    Ngày nay, loại hình gia đình hạt nhân đã trở nên phổ biến.

Dịch[sửa]