ăn ở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ ə̰ː˧˩˧ | aŋ˧˥ əː˧˩˨ | aŋ˧˧ əː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ əː˧˩ | an˧˥˧ ə̰ːʔ˧˩ |
Động từ[sửa]
ăn ở
- Ăn và ở (nói khái quát).
- Nói vợ chồng sống với nhau.
- Ăn ở với nhau đã được hai mụn con.
- Đối xử với người khác.
- Cha mẹ thói đời ăn ở bạc (Trần Tế Xương)
- Lấy điều ăn ở dạy con (
GHC
Nếu bạn biết tên đầy đủ của GHC, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ăn ở". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)