Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Quả có múi”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- /ˌhɛs.pə.ˈrɪ.di.əm/ hesperidium số nhiều hesperidia /ˌhɛs.pə.ˈrɪ.di.əm/ Quả có múi. "hesperidium", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…259 byte (32 từ) - 01:21, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- bưởi (thể loại Danh từ tiếng Việt có loại từ quả)quả, cuống lá có cánh rộng, hoa màu trắng thơm, quả tròn và to, gồm nhiều múi có tép mọng nước, vị chua hoặc ngọt. Mua vài cân bưởi về ăn. Thu hoạch được…962 byte (143 từ) - 08:23, ngày 22 tháng 3 năm 2023
- chay (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)chây, trơi, trai Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự chầy cháy chày chạy chảy chấy chay Loài cây cùng họ với mít, quả có múi, ăn được. Rễ chay dùng…2 kB (231 từ) - 13:53, ngày 4 tháng 7 năm 2024
- mít (thể loại Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa)miệt, mít mít Loài cây cùng họ với dâu tằm, thân có nhựa mủ, quả kép lớn có gai và chứa nhiều múi, vị ngọt và thơm. mít Ngu tối, không biết gì cả (thtục)…789 byte (123 từ) - 09:43, ngày 22 tháng 3 năm 2023
- chè (thể loại Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa)Cây nhỡ lá răng cưa, hoa màu trắng, quả có ba múi, trồng để lấy lá, búp, nụ pha nước uống. Loài thực vật hai lá mầm có tên khoa học Camellia sinensis thuộc…2 kB (216 từ) - 14:32, ngày 3 tháng 7 năm 2024
- tách (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)tách Có âm thanh nhỏ như vật giòn nứt ra. Quả đỗ phơi nổ tách một cái. tách Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể. Tách quả bưởi ra từng múi. Tách…2 kB (231 từ) - 04:30, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- cam (thể loại Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa)bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường có màu hồng nhạt, múi có tôm thường mọng nước, ngọt hoặc hơi chua. Có cam phụ quít, có người phụ ta. (ca dao) Từ chung…3 kB (434 từ) - 06:23, ngày 23 tháng 6 năm 2023
- mơ (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 梅: mói, mây, môi, mai, moi, múi, mơ, mui, mái 眉: mày, mầy, mơ, mi, mì, máy 𣙪: mơ 𣊍: mơ 𤎎: mơ, mờ 𢠩: mơ…1 kB (192 từ) - 09:45, ngày 22 tháng 3 năm 2023
- khế (thể loại Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa)甈: khế 楔: tiết, khế, kiết Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự khê khè khẽ khe khế Loài cây to, quả mọng có năm múi, vị thường chua, dùng ăn sống hay…2 kB (269 từ) - 13:05, ngày 18 tháng 7 năm 2024
- trong trái cây có múi và nhiều loại rau; là một chất chống oxy hoá (ức chế quá trình oxy hóa hoặc các phản ứng được thúc đẩy bởi oxy) và có khả năng đào…1 kB (155 từ) - 11:21, ngày 5 tháng 10 năm 2017
- tém (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)chăn, màn, v. V. xuống để cho phủ kín hoặc gọn gàng hơn. Tém màn. Tém các múi chăn, góc tã cho cháu. "tém", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…886 byte (176 từ) - 06:12, ngày 28 tháng 2 năm 2023
- quân tử (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)Xuân Hương, Quả mít Thân em như quả mít trên cây, Da nó xù xì múi nó dày. Quân tử có yêu xin đóng cọc, Đừng mân mó nữa nhựa ra tay. Người có nhân cách cao…3 kB (403 từ) - 14:44, ngày 12 tháng 12 năm 2022