Bước tới nội dung

khế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
khế

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xe˧˥kʰḛ˩˧kʰe˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xe˩˩xḛ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

khế

  1. Loài cây to, quả mọngnăm múi, vị thường chua, dùng ăn sống hay nấu canh.
  2. Văn tự bán nhà, đất.
    Làm tờ khế bán đất.

Tham khảo

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

khế

  1. quả khế.
    Đồng nghĩa: blái khế

Hậu duệ

  • Tiếng Việt: khế

Tham khảo