bưởi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɨə̰j˧˩˧ | ɓɨəj˧˩˨ | ɓɨəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨəj˧˩ | ɓɨə̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
- Cây ăn quả, cuống lá có cánh rộng, hoa màu trắng thơm, quả tròn và to, gồm nhiều múi có tép mọng nước, vị chua hoặc ngọt.
- Mua vài cân bưởi về ăn.
- Thu hoạch được 3 tạ bưởi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bưởi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)