quân tử
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˧ tɨ̰˧˩˧ | kwəŋ˧˥ tɨ˧˩˨ | wəŋ˧˧ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˥ tɨ˧˩ | kwən˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
quân tử
- Người có tài đức trong xã hội phong kiến Trung Quốc.
- Người có nhân cách cao thượng, phân biệt với tiểu nhân.
- Từ người phụ nữ xưa dùng gọi tôn xưng người chồng hoặc người đàn ông được yêu mến.
- Trách người quân tử bạc tình. (ca dao)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)