Bước tới nội dung

đánh lô tô trong bụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ lo˧˧ to˧˧ ʨawŋ˧˧ ɓṵʔŋ˨˩ɗa̰n˩˧ lo˧˥ to˧˥ tʂawŋ˧˥ ɓṵŋ˨˨ɗan˧˥ lo˧˧ to˧˧ tʂawŋ˧˧ ɓuŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ lo˧˥ to˧˥ tʂawŋ˧˥ ɓuŋ˨˨ɗajŋ˩˩ lo˧˥ to˧˥ tʂawŋ˧˥ ɓṵŋ˨˨ɗa̰jŋ˩˧ lo˧˥˧ to˧˥˧ tʂawŋ˧˥˧ ɓṵŋ˨˨

Cụm từ

[sửa]

đánh lô tô trong bụng

  1. Thấp thỏm, bất an.
    • 2012, Tư Quéo, Không đá bằng mồm, Sài Gòn Giải Phóng:
      – Đúng như dự báo, một ông bầu đã quyết “người ra đi đầu không ngoảnh lại”, bỏ đội banh. Những ông bầu khác đang đánh lô tô trong bụng, và e rằng sắp có thêm bầu nữa cũng ngoảnh mặt làm ngơ.