Bước tới nội dung

đêm đêm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ láy của đêm.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗem˧˧ ɗem˧˧ɗem˧˥ ɗem˧˥ɗem˧˧ ɗem˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗem˧˥ ɗem˧˥ɗem˧˥˧ ɗem˧˥˧

Phó từ

[sửa]

đêm đêm

  1. (văn chương) Đêm này sang đêm khác, đêm nào cũng vậy.
    • Ca dao Việt Nam:
      Đêm đêm ngồi tựa bóng đèn,
      Than thân với bóng, giải phiền với hoa.

Tham khảo

[sửa]
  • Đêm đêm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam