Bước tới nội dung

đông phương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəwŋ˧˧ fɨəŋ˧˧ɗəwŋ˧˥ fɨəŋ˧˥ɗəwŋ˧˧ fɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˥ fɨəŋ˧˥ɗəwŋ˧˥˧ fɨəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]
  1. Thuộc về các nước phương đông.
    Phong tục đông phương.