đông sương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəwŋ˧˧ sɨəŋ˧˧ɗəwŋ˧˥ ʂɨəŋ˧˥ɗəwŋ˧˧ ʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˥ ʂɨəŋ˧˥ɗəwŋ˧˥˧ ʂɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

đông sương

  1. Thạch rau câu.