Bước tới nội dung

đường dây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ zəj˧˧ɗɨəŋ˧˧ jəj˧˥ɗɨəŋ˨˩ jəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧ ɟəj˧˥ɗɨəŋ˧˧ ɟəj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đường dây

  1. Hệ thống dây dẫn dùng vào việc truyền tải điện năng.
    Đường dây điện cao thế.
  2. Hệ thống giao thông liên lạc bí mật trong vùng đối phương kiểm soát.
    Bắt liên lạc được với đường dây.
  3. Hệ thống liên lạc không công khai, chuyên thực hiện những việc phi pháp.
    Đường dây buôn lậu xăng dầu.