đại binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ ɓïŋ˧˧ɗa̰ːj˨˨ ɓïn˧˥ɗaːj˨˩˨ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ ɓïŋ˧˥ɗa̰ːj˨˨ ɓïŋ˧˥ɗa̰ːj˨˨ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

đại binh

  1. Đạo quân lớn có binh lực hùng hậu.