địa hạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ ha̰ːʔt˨˩ɗḭə˨˨ ha̰ːk˨˨ɗiə˨˩˨ haːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ haːt˨˨ɗḭə˨˨ ha̰ːt˨˨

Danh từ[sửa]

địa hạt

  1. Phần đất bao gồm trong một đơn vị hành chính có ranh giới nhất định.
    Các vùng này thuộc địa hạt tỉnh nhà.
  2. Cái bao gồm trong công cuộc nghiên cứu hay sáng tác thuộc một ngành hoạt động của trí tuệ.
    Địa hạt của vật lí địa cầu.
    Địa hạt văn học.