Bước tới nội dung

đồ hàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̤˨˩ ha̤ːŋ˨˩ɗo˧˧ haːŋ˧˧ɗo˨˩ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˧ haːŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

đồ hàng

  1. Trò chơi mua bán hàng của trẻ con.
    Bọn trẻ trong xóm rủ nhau chơi đồ hàng.