đồng ấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ əw˧˥ɗəwŋ˧˧ ə̰w˩˧ɗəwŋ˨˩ əw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ əw˩˩ɗəwŋ˧˧ ə̰w˩˧

Danh từ[sửa]

  1. Trẻ nhỏ, trẻ vừa bắt đầu đi học.
    Tuổi đồng ấu, lớp đồng ấu.