Bước tới nội dung

đội viên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔj˨˩ viən˧˧ɗo̰j˨˨ jiəŋ˧˥ɗoj˨˩˨ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˨˨ viən˧˥ɗo̰j˨˨ viən˧˥ɗo̰j˨˨ viən˧˥˧

Danh từ

[sửa]
  1. Thành viên của đội thiếu niên tiền phong.
  2. Người trong một đội.