Bước tới nội dung

điện cao thế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ kaːw˧˧ tʰe˧˥ɗiə̰ŋ˨˨ kaːw˧˥ tʰḛ˩˧ɗiəŋ˨˩˨ kaːw˧˧ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ kaːw˧˥ tʰe˩˩ɗiə̰n˨˨ kaːw˧˥ tʰe˩˩ɗiə̰n˨˨ kaːw˧˥˧ tʰḛ˩˧

Danh từ

[sửa]

điện cao thế

  1. Dòng điện có mức điện áp lớn tới mức có thể gây hại cho các sinh vật sống, gây tử vong ở người (các đường dây điện thuộc cấp điện áp từ 110kV – 220kV – 500kV).
    Cột điện cao thế.
    Đường dây điện cao thế.