điện môi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ moj˧˧ɗiə̰ŋ˨˨ moj˧˥ɗiəŋ˨˩˨ moj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ moj˧˥ɗiə̰n˨˨ moj˧˥ɗiə̰n˨˨ moj˧˥˧

Danh từ[sửa]

điện môi

  1. Chấttính cách điện.
    Môi trường điện môi.
    Nhựa, thuỷ tinh, gỗ khô, ... là các chất điện môi.