κρεμμύδι
Tiếng Hy Lạp[sửa]
Cách viết khác[sửa]
- κρομμύδι gt (krommýdi) — thông tục
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Hy Lạp Đông La Mã κρεμμύδιν < Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology tại dòng 146: tiếng Hy Lạp Koine (grc-koi) (an etymology-only language whose regular parent is tiếng Hy Lạp cổ (grc)) is not set as an ancestor of tiếng Hy Lạp (el) in Module:languages/data/2. The ancestor of tiếng Hy Lạp is tiếng Katharevousa (el-kth) (an etymology-only language whose regular parent is tiếng Hy Lạp (el)).. < tiếng Hy Lạp cổ κρόμμυον. Cùng gốc với tiếng Hy Lạp Pontos κρομμύδ' (krommýd').
Danh từ[sửa]
κρεμμύδι (kremmýdi) gt (số nhiều κρεμμύδια)
Biến cách[sửa]
biến cách của κρεμμύδι
cách \ số | số ít | số nhiều |
---|---|---|
nom. | κρεμμύδι • | κρεμμύδια • |
gen. | κρεμμυδιού • | κρεμμυδιών • |
acc. | κρεμμύδι • | κρεμμύδια • |
voc. | κρεμμύδι • | κρεμμύδια • |
Từ liên hệ[sửa]
- κρεμμυδάκι gt (kremmydáki, “hành phi”)
- φρέσκο κρεμμυδάκι gt (frésko kremmydáki, “hành lá”)
Hậu duệ[sửa]
- → Tiếng Bulgari: кроми́д (kromíd), ко́рмид (kórmid), корми́т (kormít), курми́т (kurmít)
- → Tiếng Macedoni: кромид (kromid)
Đọc thêm[sửa]
κρεμμύδι trên Wikipedia tiếng Hy Lạp.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp
- Từ tiếng Hy Lạp kế thừa từ tiếng Hy Lạp Đông La Mã
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Hy Lạp Đông La Mã
- Từ tiếng Hy Lạp kế thừa từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Hy Lạp cổ
- Danh từ
- Danh từ tiếng Hy Lạp
- Danh từ giống trung tiếng Hy Lạp
- Từ tiếng Hy Lạp mang nghĩa hiếm dùng
- Mục từ có biến cách
- Danh từ tiếng Hy Lạp có biến cách như 'κορίτσι'
- Hành/Tiếng Hy Lạp
- Rau củ/Tiếng Hy Lạp