hành tây
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤jŋ˨˩ təj˧˧ | han˧˧ təj˧˥ | han˨˩ təj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˧ təj˧˥ | hajŋ˧˧ təj˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
hành tây
- Cây trồng có thân to, hình cầu, lá hình trụ rỗng, các hoa to, hoa trắng hoặc tim tím xếp thành hình sao, dùng làm gia vị.
Tham khảo[sửa]
- "hành tây". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)