hành tây
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤jŋ˨˩ təj˧˧ | han˧˧ təj˧˥ | han˨˩ təj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˧ təj˧˥ | hajŋ˧˧ təj˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]hành tây
- Cây trồng có thân to, hình cầu, lá hình trụ rỗng, các hoa to, hoa trắng hoặc tim tím xếp thành hình sao, dùng làm gia vị.
Tham khảo
[sửa]- "hành tây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)