затихать

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Động từ[sửa]

затихать Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: затихнуть)

  1. Yên đi, êm đi, dịu đi; (переставать слышаться) im đi, lặng đi.
    город опустел и затих — thành phố đã vắng lặng
    шаги затихли — những bước chân đã im bặt
    перен. — (прекращаться) ngừng lại (ослабевать) đỡ, nguôi đi, dịu đi, bớt đi, giảm đi
    боль затихла — cơn đau đã dịu đi
    буря затихла — bão tố đã yên, bão tan

Tham khảo[sửa]