Bước tới nội dung

насолить

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Động từ[sửa]

насолить Hoàn thành (, 4c)

  1. (В, Р).
  2. Muối [nhiều], ướp muôi [nhiều].
    насолить грибов на зиму — muối [nhiều] nấm để dành mùa đông ăn
  3. (В) (thông tục) (сильно посолить) nêm. . . mặn quá. bỏ nhiều muối quá.
    насолить суп — nêm canh mặn quá
    перен. (thông tục) — làm... bực mình, làm... khó chịu, làm tình làm tội
    он это сделал, чтобы насолить мне — nó làm việc ấy cốt để [làm] tôi khó chịu
    он мне порядком насолитьил — nó làm tình làm tội tôi đư điều, nó gây cho tôi đủ điều khó chịu

Tham khảo[sửa]