thông tục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ tṵʔk˨˩tʰəwŋ˧˥ tṵk˨˨tʰəwŋ˧˧ tuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ tuk˨˨tʰəwŋ˧˥ tṵk˨˨tʰəwŋ˧˥˧ tṵk˨˨

Danh từ[sửa]

thông tục

  1. Tục lệ phổ biến ở nhiều nơi.
    Nạn tảo hôn, thực ra là hệ quả còn sót lại của thông tục ở nông thôn ngày xưa.

Tính từ[sửa]

thông tục

  1. Phù hợp với trình độ của quần chúng đông đảo.
    Lời văn thông tục.
  2. Dùng trong tiếng nói thông thường, ít dùng trong văn học.
    Từ ngữ thông tục.

Tham khảo[sửa]