muối
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
muəj˧˥ | muə̰j˩˧ | muəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muəj˩˩ | muə̰j˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ[sửa]
muối
- hợp chất ion có một hay mấy ion kim cùng với ion hay nhóm ion không kim
- từ ngữ chung cho clorua nátri (NaCl)
Đồng nghĩa[sửa]
2. muối ăn
Dịch[sửa]
từ ngữ chung cho clorua nátri
- Tiếng Anh: salt (en) (1 & 2)
- Tiếng Ba Lan: sól (pl) gc
- Tiếng Đan Mạch: salt (da) gt
- Tiếng Đức: Salz (de) gt (1 & 2)
- Tiếng Friuli: sâl gđ
- Tiếng Gruzia: მარილი (ka)
- Tiếng Hà Lan: zout (1 & 2)
- Tiếng Hungary: só (hu)
- Tiếng Khmer: អំបិល (ʼɑmbəl)
- Tiếng Lào: ເກືອ (lo)
- Tiếng Latvia: sāls gc
- Tiếng Lô Lô: ꋂ (ce)
- Tiếng Lombard: sal (lmo) gđ
- Tiếng Mã Lai: garam (ms)
- Tiếng Miến Điện: ဆား (hca:)
- Tiếng Môn: ၜဵု (bɜ)
- Tiếng Mường: bỏi, vỏi
- Tiếng Nga: соль gc (sol') (1 & 2)
- Tiếng Oc: sal, sau gc
- Tiếng Pháp: sel (fr) gđ (1 & 2)
- Tiếng Piemonte: sal gđ/gc
- Tiếng Rohingya: nun
- Tiếng Tạng: ཚྭ (tshwa)
- Tiếng Thái: เกลือ (th) (glʉʉa)
- Tiếng Thái Đen: ꪹꪀ
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: tuz
- Tiếng Triều Tiên: 소금 (sogeum)
- Tiếng Ý: sale (it) gđ
Động từ[sửa]
muối
- Cho muối vào ướp các loại thực phẩm để giữ được lâu hoặc làm thức ăn chua.
- Muối dưa, muối cà, muối thịt để dành.
Tham khảo[sửa]
- "muối". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)