Bước tới nội dung

слух

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga

[sửa]

Danh từ

[sửa]

слух

  1. Thính giác; (музыкальный) nhạy cảm, tài cảm thụ nhạc điệu, tai nhạc.
    острый слух — tai thính
    у него хороший слух — nó có nhạc cảm tinh tế, anh ấy có tài cảm thụ [nhạy bén về] nhạc điệu
    играть, петь по слуху — chơi đàn, hát theo nhạc cảm
  2. (весть, известие) tin, tin tứcl tin nhạn (поэт. ).
    мн.: слухи — (толки, толва) — [những] tin đồn, tiếng đồn, tin đồn đại
    по слухам — theo tin đồn
    ходят, носятся слухи, что... — có tin đồn rằng...
    слухом земля полнится погов. — tiếng đồn vang khăp bốn phương
    он весь обратился в слух — anh ta bắt đầu lắng tai nghe, nó vểnh tai nghe

Tham khảo

[sửa]