Bước tới nội dung

cảm thụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ tʰṵʔ˨˩kaːm˧˩˨ tʰṵ˨˨kaːm˨˩˦ tʰu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ tʰu˨˨kaːm˧˩ tʰṵ˨˨ka̰ːʔm˧˩ tʰṵ˨˨

Động từ

[sửa]

cảm thụ

  1. (giác quan) tiếp nhận sự kích thích của sự vật bên ngoài.
    Năng lực cảm thụ của tai.
  2. Nhận biết được cái tế nhị bằng cảm tính.
    Cảm thụ cái hay, cái đẹp của một bài thơ.
    Khả năng cảm thụ nghệ thuật.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cảm thụ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam