tài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːj˨˩taːj˧˧taːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tài

  1. (Kng.) . Tài xế (gọi tắt).
    Bác tài.
  2. Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó.
    Một nhà văn có tài.
    Tài ngoại giao.
    Cậy tài.
    Hội thi tài của thợ trẻ.

Tính từ[sửa]

tài

  1. Có tài
    Người tài.
    Bắn súng rất tài.
    Tài nhớ thật! — (kng.).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]