nhạy cảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰ʔj˨˩ ka̰ːm˧˩˧ɲa̰j˨˨ kaːm˧˩˨ɲaj˨˩˨ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaj˨˨ kaːm˧˩ɲa̰j˨˨ kaːm˧˩ɲa̰j˨˨ ka̰ːʔm˧˩

Định nghĩa[sửa]

nhạy cảm

  1. Cảm thấy mau chóng; rất thính.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]