tin
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tin˧˧ | tin˧˥ | tɨn˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tin˧˥ | tin˧˥˧ | ||
Danh từ
tin
- Tin tức được truyền đi, cho biết về sự việc, tình hình xảy ra.
- nhận được tin nhà
- báo tin cho bạn
- (Khẩu ngữ) thông tin (nói tắt)
- quá trình xử lý tin
Dịch
- Tiếng Nga: новости gđ số nhiều (nóvosti)
- Tiếng Pháp: nouvelle gc
Động từ
tin
- (Khẩu ngữ) báo tin (nói tắt)
- tin về gia đình
- tin cho bạn bè
- Có ý nghĩa cho là đúng sự thật, là có thật.
- thấy tận mắt mới tin
- nửa tin nửa ngờ
- chuyện này thì có thể tin được
- Cho là thành thật.
- tin ở lời hứa
- Đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó.
- tin vào sức mình
- tin ở bạn bè
- tin ở lớp trẻ
- Nghĩ là rất có thể sẽ như vậy.
- tôi tin rồi tình hình sẽ ổn
- tin là mình làm đúng
Đồng nghĩa
Dịch
Tham khảo
“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Anh
Cách phát âm
Danh từ
tin (đếm được và không đếm được, số nhiều tins)
Tiếng Hà Lan
[sửa]Danh từ
tin gt (mạo từ het, không đếm được, không có giảm nhẹ)