стрелять

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Động từ[sửa]

стрелять Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: стрельнуть)

  1. Bắn, , bắn súng, nổ súng, xả súng, xạ kích, tác xạ.
    стрелять в цель — bắn vào đích, nhằm đích mà bắn, bắn bia
    стрелять из винтовки — bắn súng trường
    стрелять из пушки — bắn đại bác, nã ca-nông
    стой, стрелять буду! — đứng lại, không thì bắn!
    тк. несов. — (В) (убивать на охоте) — bắn, bắn chết, bắn được
    стрелять уток — bắn vịt
    безл. (thông tục) — (о боли):
    у меня стрелятьяет в ухе — tôi buốc tai, tôi nhức buốc trong tai
  2. .
    стрелять из пушки по воробьям — = dùng dao mổ bò giết con chim sẻ
    стрелять глазами а) — liếc mắt; б) — (с кокетством) — liếc mắt đưa tình

Tham khảo[sửa]