Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naʔa˧˥naː˧˩˨naː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
na̰ː˩˧naː˧˩na̰ː˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

  1. Lùng để bắt.
    Công an kẻ gian.
  2. Xin, đòi bằng được.
    tiền mẹ nó để đi đánh bạc.
  3. Nhắm súng vào bắn.
    pháo vào đồn địch.

Tham khảo[sửa]