Bước tới nội dung

уследить

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga

[sửa]

Chuyển tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

уследить Thể chưa hoàn thành

  1. (за Т) theo dõi, trông nom, trông, coi.
    трудно уследить за его мыслями — khó theo dõi được ý của nó
    за всем не уследитьишь — chẳng thể nào theo dõi (trông nom) xuể mọi việc
    она не уследитьила за ребёнком — bà ta chẳng trông nom xuể đứa con, bà ta sơ suất không theo dõi được đứa con

Tham khảo

[sửa]