trông nom
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəwŋ˧˧ nɔm˧˧ | tʂəwŋ˧˥ nɔm˧˥ | tʂəwŋ˧˧ nɔm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəwŋ˧˥ nɔm˧˥ | tʂəwŋ˧˥˧ nɔm˧˥˧ |
Định nghĩa[sửa]
trông nom
- Hành động coi, chăm lo cho ai đó
- Trông nom con cái.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)