Bước tới nội dung

trông nom

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˧ nɔm˧˧tʂəwŋ˧˥ nɔm˧˥tʂəwŋ˧˧ nɔm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəwŋ˧˥ nɔm˧˥tʂəwŋ˧˥˧ nɔm˧˥˧

Động từ

[sửa]

trông nom

  1. Hành động coi, chăm lo cho ai đó
    Trông nom con cái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]