เปีย
Giao diện
Tiếng Thái
[sửa]


Cách phát âm
[sửa]Chính tả/Âm vị | เปีย e p ī y | |
Chuyển tự | Paiboon | bpiia |
Viện Hoàng gia | pia | |
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú) | /pia̯˧/(V) |
Từ nguyên
[sửa]- (bím, bện, tết): Theo SEAlang, từ này bắt nguồn từ tiếng Triều Châu 辦/办 (bang7, poin7, bain7) hoặc Lỗi Lua trong Mô_đun:families/data/etymology tại dòng 18: attempt to call field 'addDefaultTypes' (a nil value). 辦/办 (pān).[1] So sánh với tiếng Trung Quốc 編/编, 辮/辫. Từ này có cùng gốc với tiếng Lào ເປັຽ (pīa).
Danh từ
[sửa]เปีย (bpiia)
เปีย (bpiia) (loại từ ตัว)
- (động vật học) Cò trắng (Egretta garzetta).
- (động vật học) Vịt búi lông (Aythya fuligula).
- (động vật học) Vịt lưỡi liềm (Anas falcata).
Đồng nghĩa
[sửa](vịt lưỡi liềm):
Động từ
[sửa]เปีย (bpiia) (danh từ trừu tượng การเปีย)
- (tóc, chỉ, vòng hoa, v.v.) Bện, tết, v.v.
Tham khảo
[sửa]- ↑ SEAlang (16/06/2025) Notes on Modern Chinese Loanwords in Thai, SEAlang, truy cập 21/10/2017