bện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḛʔn˨˩ɓḛn˨˨ɓəːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓen˨˨ɓḛn˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

bện

  1. Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng.
    Bện thừng,.
    Bện võng
  2. Quấn quítbên.
    Đứa bé bện mẹ nó.

Tham khảo[sửa]