Bước tới nội dung
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
ấc
- ngực.
- Chếp ấc ― đau ngực
- phần tốt.
- đảy păn ám ấc ― được chia phần tốt.
Tham khảo[sửa]
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
-