ngực
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨ̰ʔk˨˩ | ŋɨ̰k˨˨ | ŋɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨk˨˨ | ŋɨ̰k˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngực”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
ngực
- Mặt trước và trên của thân người, giữa cổ và bụng.
- Trẻ em nhỏ đeo yếm dãi trên ngực để khỏi bẩn ngực áo.
- Phần của thân người mà mặt trước là mặt nói trên, từ vai đến hết vùng xương sống, chứa tim, phổi...
- May áo phải đo cả vòng cổ lẫn vòng ngực.
- Toàn bộ hai vú của phụ nữ.
- Ngay khi bắt đầu tuổi dậy thì, trẻ em gái đã có ngực.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngực". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)