tốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tot˧˥to̰k˩˧tok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tot˩˩to̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

tốt

  1. Quângiá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng hoặc bộ tam cúc.
    Thí con tốt.

Tính từ[sửa]

tốt

  1. phẩm chất, chất lượng cao hơn mức bình thường.
    Giấy tốt.
    Vải tốt.
    Làm việc tốt.
  2. Có những biểu hiện đáng quý về tư cách, đạo đức, hành vi, quan hệ, được mọi người đánh giá cao.
    Tính tốt.
    Người bạn tốt.
    Đối xử tốt với mọi người.
    Gương người tốt, việc tốt.
  3. Vừa ý, không có gì làm cho phải phàn nàn.
    Kết quả tốt.
    Máy chạy tốt.
    Đoàn kết tốt với nhau.
  4. Thuận lợi, có khả năng mang lại nhiều điều hay.
    Thời tiết tốt.
    Không khí trong lành tốt cho sức khoẻ.
    Triệu chứng tốt.
  5. (Kết hợp hạn chế) Ở tình trạng phát triển mạnh, biểu hiện có nhiều sức sống (thường nói về cây cỏ).
    Lúa tốt ngập bờ.
    Cỏ mọc tốt.
    Tóc chóng tốt.
  6. (Kết hợp hạn chế) Đẹp.
    Văn hay chữ tốt.

Dịch[sửa]

có phẩm chất cao hơn bình thường

Trái nghĩa[sửa]

có phẩm chất cao hơn bình thường

Phó từ[sửa]

tốt

  1. (Khẩu ngữ) Từ biểu thị điều vừa nêu ra, theo người nói nghĩ, là hoàn toànkhả năng (dùng để trả lời ý hoài nghi, không tin của người đối thoại), nghĩa như "được lắm chứ".
  2. Một cách tốt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)