ἀετός
Tiếng Hy Lạp cổ[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Hellen nguyên thuỷ *ayyetós < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂ewyetós < *h₂éwis (“chim”). Cùng gốc với tiếng Phạn वि (ví), tiếng Latinh avis, tiếng Armenia cổ հաւ (haw).
Cách phát âm[sửa]
- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /aː.e.tós/
- (tk. 1 CN, Ai Cập) IPA(ghi chú): /a.ɛˈtos/
- (tk. 4 CN, Koine) IPA(ghi chú): /a.eˈtos/
- (tk. 10 CN, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /a.eˈtos/
- (tk. 15 CN, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /a.eˈtos/
Danh từ[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).
- Đại bàng.
- (thiên văn học) Thiên Ưng (chòm sao).
- Điềm.
- Đầu hồi.
Biến tố[sửa]
Lỗi Lua: attempt to index local 'sc' (a nil value).
Hậu duệ[sửa]
- Tiếng Hy Lạp: αϊτός gđ (aïtós) / αετός gđ (aetós, “đại bàng”), χαρταετός (chartaetós, “diều”)
- Đa ngữ: Circaetus, Ictinaetus, Gypaetus, Haliaeetus (thông qua ἁλιαίετος (haliaíetos, “ó cá”)), Hieraaetus,
- → Tiếng Samoa: aeto
- → Tiếng Tokelau: āeto
Tham khảo[sửa]
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Bản mẫu:R:Middle Liddell
- Bản mẫu:R:Strong's
- Bản mẫu:R:LBG
- Bản mẫu:R:Woodhouse
- Bản mẫu:R:BDAG
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ kế thừa từ tiếng Hellen nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Hellen nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ kế thừa từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Thiên văn học/Tiếng Hy Lạp cổ
- Đại bàng/Tiếng Hy Lạp cổ