ἀετός
Tiếng Hy Lạp cổ
[sửa]![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/a1/%E1%BC%88%CE%B5%CF%84%E1%BD%B8%CF%82_%CE%94%CE%B9%E1%BD%B8%CF%82_%CF%80%CF%84%CE%B7%CE%BD%E1%BD%B8%CF%82_%CE%BA%CF%8D%CF%89%CE%BD.jpg/350px-%E1%BC%88%CE%B5%CF%84%E1%BD%B8%CF%82_%CE%94%CE%B9%E1%BD%B8%CF%82_%CF%80%CF%84%CE%B7%CE%BD%E1%BD%B8%CF%82_%CE%BA%CF%8D%CF%89%CE%BD.jpg)
Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hellen nguyên thuỷ *ayyetós < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂ewyetós < *h₂éwis (“chim”). Cùng gốc với tiếng Phạn वि (ví), tiếng Latinh avis, tiếng Armenia cổ հաւ (haw).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]ᾱ̓ετός (āetós) gđ (gen. ᾱ̓ετοῦ); biến cách kiểu 2
- Đại bàng.
- (thiên văn học) Thiên Ưng (chòm sao).
- Điềm.
- Đầu hồi.
Biến tố
[sửa]Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-decl/table tại dòng 63: attempt to call upvalue 'get_label' (a nil value).
Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Hy Lạp: αϊτός gđ (aïtós) / αετός gđ (aetós, “đại bàng”), χαρταετός (chartaetós, “diều”)
- Đa ngữ: Circaetus, Ictinaetus, Gypaetus, Haliaeetus (thông qua ἁλιαίετος (haliaíetos, “ó cá”)), Hieraaetus,
- → Tiếng Samoa: aeto
- → Tiếng Tokelau: āeto
Tham khảo
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Bản mẫu:R:Middle Liddell
- Bản mẫu:R:Strong's
- Bản mẫu:R:LBG
- Bản mẫu:R:Woodhouse
- Bản mẫu:R:BDAG
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ kế thừa từ tiếng Hellen nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Hellen nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ kế thừa từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ oxytone
- tiếng Hy Lạp cổ giống đực Danh từ
- tiếng Hy Lạp cổ kiểu 2 có biến cách loại Danh từ
- tiếng Hy Lạp cổ giống đực Danh từ trong biến cách kiểu 2
- tiếng Hy Lạp cổ terms with redundant script codes
- tiếng Hy Lạp cổ entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Hy Lạp cổ
- Thiên văn học/Tiếng Hy Lạp cổ
- Đại bàng/Tiếng Hy Lạp cổ