αετός

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hy Lạp[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Kế thừa từ tiếng Hy Lạp cổ ἀετός (aetós, đại bàng).

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

αετός (aetós (số nhiều αετοί)

  1. (bird) Chim đại bàng.
    1. Con diều.
      Đồng nghĩa: χαρταετός  (chartaetós)
    2. (nghĩa bóng) Người thông minh tháo vát.
      xem: έξυπνος (éxypnos, thông minh)
  2. () Cá đuối ó
    thường dược dùng dạng αϊτός (aïtós)
    Đồng nghĩa: σαλάχι (saláchi)

Biến cách[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Đọc thêm[sửa]