Neptune

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

neptune

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈnɛp.ˌtuːn/

Danh từ riêng[sửa]

Neptune /ˈnɛp.ˌtuːn/

  1. (Thiên văn học) Sao Hải vương.
  2. (Thần thoại, thần học) Thần biển, hải thần.

Đồng nghĩa[sửa]

sao Hải Vương
  • (thiên văn học, thần thoại)

Danh từ[sửa]

Neptune (số nhiều Neptunes) /ˈnɛp.ˌtuːn/

  1. (Nghĩa bóng) Biển, đại dương.

Tham khảo[sửa]