affranchi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a.fʁɑ̃.ʃi/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực affranchi
/a.fʁɑ̃.ʃi/
affranchis
/a.fʁɑ̃.ʃi/
Giống cái affranchie
/a.fʁɑ̃.ʃi/
affranchies
/a.fʁɑ̃.ʃi/

affranchi /a.fʁɑ̃.ʃi/

  1. Được giải phóng.
    Serf affranchi — nông nô được giải phóng
  2. (Thông tục) Phóng túng.
    Une femme affranchie — người đàn bà phóng túng
  3. (Nông nghiệp) Ra rễ (ở chỗ ghép).

Danh từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Số ít affranchie
/a.fʁɑ̃.ʃi/
affranchies
/a.fʁɑ̃.ʃi/
Số nhiều affranchie
/a.fʁɑ̃.ʃi/
affranchies
/a.fʁɑ̃.ʃi/

affranchi /a.fʁɑ̃.ʃi/

  1. Nô lệ được giải phóng.
  2. Người sống phóng túng.

Tham khảo[sửa]