nô lệ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no˧˧ lḛʔ˨˩ | no˧˥ lḛ˨˨ | no˧˧ le˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
no˧˥ le˨˨ | no˧˥ lḛ˨˨ | no˧˥˧ lḛ˨˨ |
Danh từ[sửa]
nô lệ
- Người lao động bị tước hết quyền làm người, trở thành sở hữu riêng của những chủ nô, dưới thời chiếm hữu nô lệ.
- Buôn bán nô lệ.
- Người bị phụ thuộc vào một thế lực thống trị nào đó, người làm đầy tớ.
- Người dân nô lệ của nước thuộc địa.
- Nô lệ của đồng tiền.
Động từ[sửa]
nô lệ
Tham khảo[sửa]
- "nô lệ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)