alienation
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˌeɪ.li.ə.ˈneɪ.ʃən/
Danh từ[sửa]
alienation /ˌeɪ.li.ə.ˈneɪ.ʃən/
- Sự làm cho giận, sự làm cho ghét, sự làm cho xa lánh; sự xa lìa, sự ghét bỏ, sự chán ghét; mối bất hoà.
- after his alienation from his relatives — sau cái chuyện bất hoà giữa anh ta và bà con họ hàng; sau khi anh ta bị bà con họ hàng ghét bỏ
- (Pháp lý) Sự chuyển nhượng (tài sản... ).
- (Y học) Bệnh tinh thần ((cũng) mental alienation).
Tham khảo[sửa]
- "alienation". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)