chán ghét
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːn˧˥ ɣɛt˧˥ | ʨa̰ːŋ˩˧ ɣɛ̰k˩˧ | ʨaːŋ˧˥ ɣɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːn˩˩ ɣɛt˩˩ | ʨa̰ːn˩˧ ɣɛ̰t˩˧ |
Động từ
[sửa]- Chán và ghét đến mức không muốn chịu đựng nữa mà muốn quay lưng hoặc phản ứng lại.
- Chán ghét cuộc chiến tranh phi nghĩa.
- Chán ghét thói đời đua tranh danh lợi.
Tham khảo
[sửa]- "chán ghét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)