appropio
Tiếng Latinh[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ ad- + prope (“gần”) + -iō, hoặc từ *ad prope + -iō (“gần”). Được chứng thực trong Vetus Itala.[1]
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
appropiō (nguyên mẫu hiện tại appropiāre, chủ động hoàn thành appropiāvī, supine appropiātum); cách chia thứ nhất (Latinh Hậu kì)
Chia động từ[sửa]
Hậu duệ[sửa]
- Roman Balkan:
- Tiếng Aromania: aprochiu, aprucheari
- Tiếng Moglena-Rumani: prochiu
- Tiếng Rumani: apropia, apropiere
- Roman Insular:
- Tiếng Sardegna: approbiare
- Ý-Roman:
- Tiếng Ý: appropiarsi (cổ xưa)
- Gaul-Roman:
- Tiếng Pháp cổ: aprochier
Tham khảo[sửa]
- ▲ Walther von Wartburg (1928–2002), “appropriare”, Französisches Etymologisches Wörterbuch (bằng tiếng Đức), tập 25: Refonte Apaideutos–Azymus, tr. 55
Thể loại:
- Mục từ tiếng Latinh
- Từ có tiền tố ad- trong tiếng Latinh
- Từ có hậu tố -io (nguyên nhân) trong tiếng Latinh
- Từ ghép trong tiếng Latinh
- Từ tiếng Latinh có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Latinh có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Latinh
- tiếng Latinh entries with incorrect language header
- Tiếng Latinh Hậu kì
- Chia động từ
- Động từ tiếng Latinh chia theo cách thứ nhất
- Động từ tiếng Latinh chia theo cách thứ nhất với thì hoàn thành có phụ tố -av-
- Động từ tiếng Latinh có liên kết đỏ trong bảng biến tố của chúng