Bước tới nội dung

avènement

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /a.vɛn.mɑ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
avènement
/a.vɛn.mɑ̃/
avènement
/a.vɛn.mɑ̃/

avènement /a.vɛn.mɑ̃/

  1. Sự lên ngôi, sự đăng quang.
    Louis XIV prit effectivement le pouvoir en 1661, dix-huit ans après son avènement — Lu-i XIV thực sự nắm quyền năm 1661, mười tám năm sau khi ngài lên ngôi
  2. (Nghĩa bóng) Sự đạt tới (một tình trạng cao hơn).

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]