đăng quang
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaŋ˧˧ kwaːŋ˧˧ | ɗaŋ˧˥ kwaːŋ˧˥ | ɗaŋ˧˧ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaŋ˧˥ kwaːŋ˧˥ | ɗaŋ˧˥˧ kwaːŋ˧˥˧ |
Động từ[sửa]
đăng quang
- Lên ngôi vua.
- Dự lễ đăng quang của vua nước Thụy Điển.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đăng quang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)