bà đầm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Pháp madame.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ː˨˩ ɗə̤m˨˩ | ɓaː˧˧ ɗəm˧˧ | ɓaː˨˩ ɗəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˧ ɗəm˧˧ |
Danh từ[sửa]
bà đầm
- (Thông tục) Từ để gọi người đàn bà Tây phương.
- Trên ghế bà đầm ngoi đít vịt (T. T. Xương)