bài giảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːj˨˩ za̰ːŋ˧˩˧ɓaːj˧˧ jaːŋ˧˩˨ɓaːj˨˩ jaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˧˧ ɟaːŋ˧˩ɓaːj˧˧ ɟa̰ːʔŋ˧˩

Danh từ[sửa]

bài giảng

  1. Bài dạy của thầy, cô giáo.
    Bài giảng của cô giáo rất dễ hiểu.
  2. Bài giải thích kinh của một nhà tôn giáo.
    Bài giảng của linh mục.